tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH BÌNH MINH có địa chỉ trụ sở: Số nhà 103, ngõ 663, đường Trương Định, Phường Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội có mã số thuế: 0107262135

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH BÌNH MINH

Địa Chỉ Trụ Sở: Số nhà 103, ngõ 663, đường Trương Định, Phường Thịnh Liệt, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Mã Số Thuế: 0107262135
Người Đại Diện PL: Nguyễn Quốc Anh
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt: BINH MINH TPPS.,JSC
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Chi cục thuế Quận Hoàng Mai

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. Sửa chữa máy móc, thiết bị
  2. Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
  3. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
  4. Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
  5. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
  6. In ấn
  7. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
  8. Bán buôn thực phẩm
  9. Bán buôn đồ uống
  10. Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
  11. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt);
  12. Dịch vụ phục vụ đồ uống
  13. Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
  14. Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
  15. Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
  16. Hoạt động thiết kế chuyên dụng
  17. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
  18. Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
  19. Sửa chữa thiết bị điện
  20. Hoạt động của các cơ sở thể thao
  21. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  22. Bán buôn tổng hợp
  23. Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
  24. Xuất bản phần mềm
  25. Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
  26. Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác
  27. Hoạt động viễn thông khác
  28. Hoạt động tư vấn quản lý
  29. Sao chép bản ghi các loại
  30. Sản xuất thiết bị truyền thông
  31. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  32. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  33. Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
  34. Cho thuê xe có động cơ
  35. Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
  36. Đại lý, môi giới, đấu giá
  37. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  38. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  39. Hoạt động hậu kỳ
  40. Quảng cáo
  41. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  42. Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
  43. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  44. Cổng thông tin
  45. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...);
  46. Dịch vụ ăn uống khác
  47. Hoạt động chiếu phim
  48. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
  49. Bán buôn đồ uống
  50. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  51. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  52. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  53. In ấn
  54. Sao chép bản ghi các loại
  55. Sản xuất thiết bị truyền thông
  56. Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
  57. Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
  58. Sửa chữa máy móc, thiết bị
  59. Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
  60. Sửa chữa thiết bị điện
  61. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  62. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
  63. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
  64. Bán buôn tổng hợp
  65. Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
  66. Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
  67. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
  68. Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
  69. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  70. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  71. Bán buôn thực phẩm
  72. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
  73. Dịch vụ ăn uống khác
  74. Dịch vụ phục vụ đồ uống
  75. Xuất bản phần mềm
  76. Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
  77. Hoạt động hậu kỳ
  78. Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
  79. Hoạt động chiếu phim
  80. Chương trình cáp, vệ tinh và các chương trình thuê bao khác
  81. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  82. Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
  83. Hoạt động của các cơ sở thể thao
  84. Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
  85. Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
  86. Hoạt động thiết kế chuyên dụng
  87. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
  88. Cho thuê xe có động cơ
  89. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
  90. Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
  91. Hoạt động viễn thông khác
  92. Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
  93. Cổng thông tin
  94. Hoạt động tư vấn quản lý
  95. Quảng cáo
Instagram