tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN TRÚC VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HT có địa chỉ trụ sở: Thôn Vũ Lăng, Xã Dân Hòa, Huyện Thanh Oai, Hà Nội có mã số thuế: 0107925375

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN TRÚC VÀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HT

Địa Chỉ Trụ Sở: Thôn Vũ Lăng, Xã Dân Hòa, Huyện Thanh Oai, Hà Nội
Mã Số Thuế: 0107925375
Người Đại Diện PL: Nguyễn Viết Thịnh
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt: HT ARCHITECTURE CONSULTING AND INVESTMENT CONSTRUCTION., JSC
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Chi cục Thuế khu vực Thanh Oai - Chương Mỹ

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. In ấn
  2. Dịch vụ liên quan đến in
  3. Sao chép bản ghi các loại
  4. Xây dựng nhà các loại
  5. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
  6. Xây dựng công trình công ích
  7. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  8. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
  9. Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống);
  10. Đại lý, môi giới, đấu giá
  11. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  12. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  13. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...);
  14. Xuất bản sách
  15. Hoạt động xuất bản khác
  16. Xuất bản phần mềm
  17. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
  18. Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
  19. Giáo dục nghề nghiệp
  20. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  21. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  22. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
  23. Hoạt động cấp tín dụng khác
  24. Hoạt động tư vấn quản lý
  25. Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
  26. Quảng cáo
  27. Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
  28. Hoạt động thiết kế chuyên dụng
  29. Cho thuê xe có động cơ
  30. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
  31. Đại lý du lịch
  32. Điều hành tua du lịch
  33. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  34. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  35. Đào tạo sơ cấp
  36. Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
  37. Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
  38. Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
  39. Sản xuất đồ chơi, trò chơi
  40. Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
  41. Sửa chữa máy móc, thiết bị
  42. Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
  43. Xây dựng nhà để ở
  44. Xây dựng nhà không để ở
  45. Xây dựng công trình đường bộ
  46. Xây dựng công trình cấp, thoát nước
  47. Xây dựng công trình công ích khác
  48. Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
  49. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  50. Phá dỡ
  51. Chuẩn bị mặt bằng
  52. Lắp đặt hệ thống điện
  53. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
  54. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  55. Hoàn thiện công trình xây dựng
  56. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  57. Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
  58. Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
  59. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
  60. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
  61. Bán mô tô, xe máy
  62. Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
  63. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
  64. Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
  65. Bán buôn thực phẩm
  66. Bán buôn đồ uống
  67. Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
  68. Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
  69. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  70. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
  71. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  72. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
  73. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  74. Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
  75. Bán buôn kim loại và quặng kim loại
  76. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  77. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  78. Bán buôn tổng hợp
  79. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  80. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  81. Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
  82. Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  83. Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
  84. Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
  85. Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
  86. Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
  87. Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
  88. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
  89. Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
  90. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  91. Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  92. Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng); trong các cửa hàng chuyên doanh
  93. Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
  94. Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
  95. Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
  96. Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
  97. Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
  98. Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
  99. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
  100. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt);
  101. Vận tải hành khách đường bộ khác
  102. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  103. Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
  104. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
  105. Bốc xếp hàng hóa
  106. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
  107. Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
  108. Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
  109. Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
  110. Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
  111. Sản xuất hoá chất cơ bản
  112. Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
  113. Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
  114. Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
  115. Sản xuất sản phẩm từ plastic
  116. Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh
  117. Sản xuất các cấu kiện kim loại
  118. Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
  119. Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
  120. Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
  121. Sản xuất linh kiện điện tử
  122. Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
  123. Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
  124. Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
  125. Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
  126. Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
  127. Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
  128. Sản xuất đồ điện dân dụng
  129. Sản xuất thiết bị điện khác
  130. Sản xuất máy chuyên dụng khác
  131. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
Instagram