tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT SEN VÀNG có địa chỉ trụ sở: 95/79 Lê Văn Lương, Phường Tân Kiểng, Quận 7, TP Hồ Chí Minh có mã số thuế: 0107346265

Mục lục

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ SẢN XUẤT SEN VÀNG

Địa Chỉ Trụ Sở: 95/79 Lê Văn Lương, Phường Tân Kiểng, Quận 7, TP Hồ Chí Minh
Mã Số Thuế: 0107346265
Người Đại Diện PL: Trần Đình Hải
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt: SEN VANG PRODUCTION AND TRADING INVESTMENT COMPANY LIMITED
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Chi cục Thuế khu vực Quận 7 - huyện Nhà Bè

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. Giáo dục mầm non
  2. Giáo dục tiểu học
  3. Giáo dục trung học cơ sở và trung học phổ thông
  4. Giáo dục nghề nghiệp
  5. Đào tạo cao đẳng
  6. Đào tạo đại học và sau đại học
  7. Xây dựng nhà các loại
  8. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
  9. Xây dựng công trình công ích
  10. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  11. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
  12. Đại lý, môi giới, đấu giá
  13. Bán buôn gạo
  14. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  15. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
  16. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...);
  17. Sản xuất đồ gỗ xây dựng
  18. Sản xuất bao bì bằng gỗ
  19. Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
  20. Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
  21. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
  22. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  23. Xây dựng nhà để ở
  24. Xây dựng nhà không để ở
  25. Xây dựng công trình đường sắt
  26. Xây dựng công trình đường bộ
  27. Xây dựng công trình điện
  28. Xây dựng công trình cấp, thoát nước
  29. Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
  30. Xây dựng công trình công ích khác
  31. Xây dựng công trình thủy
  32. Xây dựng công trình khai khoáng
  33. Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
  34. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  35. Phá dỡ
  36. Chuẩn bị mặt bằng
  37. Lắp đặt hệ thống điện
  38. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
  39. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  40. Hoàn thiện công trình xây dựng
  41. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
  42. Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
  43. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống
  44. Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
  45. Bán buôn thực phẩm
  46. Bán buôn đồ uống
  47. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  48. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
  49. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  50. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  51. Bán buôn kim loại và quặng kim loại
  52. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  53. Dịch vụ phục vụ đồ uống
  54. Hoạt động chiếu phim
  55. Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
  56. Hoạt động thiết kế chuyên dụng
  57. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
  58. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  59. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  60. Giáo dục nhà trẻ
  61. Giáo dục mẫu giáo
  62. Giáo dục tiểu học
  63. Giáo dục trung học cơ sở
  64. Giáo dục trung học phổ thông
  65. Đào tạo sơ cấp
  66. Đào tạo trung cấp
  67. Đào tạo cao đẳng
  68. Đào tạo đại học
  69. Đào tạo thạc sỹ
  70. Giáo dục thể thao và giải trí
  71. Giáo dục văn hoá nghệ thuật
  72. Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
  73. Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
  74. Hoạt động của các cơ sở thể thao
  75. Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao
  76. Hoạt động thể thao khác
  77. Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề
  78. Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu
  79. Dịch vụ tắm hơi, massage và các dịch vụ tăng cường sức khoẻ tương tự (trừ hoạt động thể thao);
  80. Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
  81. Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
  82. Chế biến và bảo quản rau quả
  83. Xay xát và sản xuất bột thô
  84. Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
  85. Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
  86. Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
  87. Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
  88. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
  89. Dịch vụ ăn uống khác
  90. Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
  91. Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  92. Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
  93. Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
  94. Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
  95. Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
  96. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
  97. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  98. Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  99. Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
  100. Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
  101. Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
  102. Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ
  103. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt);
  104. Vận tải hành khách đường bộ khác
  105. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  106. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
  107. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
  108. Bốc xếp hàng hóa
  109. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
  110. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
  111. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  112. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
Instagram