tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY CỔ PHẦN BEEMART có địa chỉ trụ sở: Số nhà E7-TT Học viện kỹ thuật quân sự, Tổ hoàng 6, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội có mã số thuế: 0107285100

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN BEEMART

Địa Chỉ Trụ Sở: Số nhà E7-TT Học viện kỹ thuật quân sự, Tổ hoàng 6, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Mã Số Thuế: 0107285100
Người Đại Diện PL: Tống Thị Ngọc Ánh
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt: BEEMART.,JSC
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Chi cục Thuế Quận Bắc Từ Liêm

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo
  2. Đại lý, môi giới, đấu giá
  3. Giáo dục nghề nghiệp
  4. Bán buôn gạo
  5. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  6. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  7. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...);
  8. Bán buôn đồ uống
  9. Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
  10. Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
  11. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  12. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
  13. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  14. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
  15. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  16. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  17. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  18. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  19. Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
  20. Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  21. Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
  22. Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
  23. Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
  24. Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
  25. Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
  26. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
  27. Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
  28. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  29. Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  30. Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng); trong các cửa hàng chuyên doanh
  31. Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
  32. Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
  33. Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
  34. Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
  35. Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
  36. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  37. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
  38. Dịch vụ phục vụ đồ uống
  39. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  40. Dịch vụ đóng gói
  41. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  42. Đào tạo sơ cấp
  43. Đào tạo trung cấp
  44. Giáo dục thể thao và giải trí
  45. Giáo dục văn hoá nghệ thuật
  46. Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
  47. Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
  48. Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
  49. Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
  50. Chế biến và bảo quản rau quả
  51. Sản xuất các loại bánh từ bột
  52. Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo
  53. Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
  54. Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
  55. Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
  56. Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
  57. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống
  58. Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
  59. Bán buôn thực phẩm
Instagram