tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY CỔ PHẦN KV PERFECT có địa chỉ trụ sở: Tầng 2, Số 100, Phố Mễ Trì Hạ, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội có mã số thuế: 0107848762

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN KV PERFECT

Địa Chỉ Trụ Sở: Tầng 2, Số 100, Phố Mễ Trì Hạ, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Mã Số Thuế: 0107848762
Người Đại Diện PL: Nguyễn Thị Mùi
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt: KV PERFECT JOINT STOCK COMPANY
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Chi cục Thuế Quận Nam Từ Liêm

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
  2. Sản xuất xe có động cơ
  3. Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc
  4. Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác);
  5. Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
  6. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
  7. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  8. Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ
  9. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...);
  10. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
  11. Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
  12. Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
  13. Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
  14. Sản xuất pin và ắc quy
  15. Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
  16. Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
  17. Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
  18. Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
  19. Sản xuất đồ điện dân dụng
  20. Sản xuất thiết bị điện khác
  21. Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy);
  22. Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
  23. Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
  24. Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
  25. Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
  26. Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
  27. Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
  28. Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
  29. Sản xuất máy thông dụng khác
  30. Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
  31. Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
  32. Sản xuất máy luyện kim
  33. Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
  34. Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
  35. Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
  36. Sản xuất máy chuyên dụng khác
  37. Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác
  38. Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc
  39. Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác
  40. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
  41. Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
  42. Sửa chữa máy móc, thiết bị
  43. Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
  44. Sửa chữa thiết bị điện
  45. Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
  46. Sửa chữa thiết bị khác
  47. Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
  48. Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
  49. Chế biến và bảo quản rau quả
  50. Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
  51. In ấn
  52. Dịch vụ liên quan đến in
  53. Sao chép bản ghi các loại
  54. Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
  55. Sản xuất sản phẩm chịu lửa
  56. Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
  57. Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
  58. Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
  59. Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
  60. Sản xuất linh kiện điện tử
  61. Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
  62. Sản xuất thiết bị truyền thông
  63. Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
  64. Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
  65. Sản xuất đồng hồ
  66. Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
  67. Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
  68. Lắp đặt hệ thống điện
  69. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
  70. Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
  71. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
  72. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống
  73. Bán buôn thực phẩm
  74. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  75. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  76. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  77. Bán buôn kim loại và quặng kim loại
  78. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  79. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  80. Bán buôn tổng hợp
  81. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  82. Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
  83. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  84. Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
  85. Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
  86. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  87. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
  88. Dịch vụ đóng gói
  89. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  90. Sửa chữa thiết bị, đồ dùng gia đình
  91. Dịch vụ ăn uống khác
  92. Dịch vụ phục vụ đồ uống
  93. Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
  94. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
  95. Cung ứng lao động tạm thời
  96. Cung ứng và quản lý nguồn lao động
  97. Đại lý du lịch
  98. Điều hành tua du lịch
  99. Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
  100. Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
Instagram