tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG NĂNG LƯỢNG THĂNG LONG có địa chỉ trụ sở: Tầng 2, tòa nhà số 57 đường Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội có mã số thuế: 0107791065

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN MÔI TRƯỜNG NĂNG LƯỢNG THĂNG LONG

Địa Chỉ Trụ Sở: Tầng 2, tòa nhà số 57 đường Vũ Trọng Phụng, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Mã Số Thuế: 0107791065
Người Đại Diện PL: Bùi Tuấn Anh
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt: THANG LONG ENERGY ENVIRONMENT JOINT STOCK COMPANY
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. Sản xuất, truyền tải và phân phối điện
  2. Xây dựng nhà các loại
  3. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
  4. Xây dựng công trình công ích
  5. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  6. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
  7. Đại lý, môi giới, đấu giá
  8. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  9. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  10. Vận tải bằng xe buýt
  11. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
  12. Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
  13. Quảng cáo
  14. Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
  15. Hoạt động thiết kế chuyên dụng
  16. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
  17. Cho thuê xe có động cơ
  18. Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
  19. Vệ sinh chung nhà cửa
  20. Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
  21. Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
  22. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  23. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  24. Xây dựng công trình cấp, thoát nước
  25. Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
  26. Xây dựng công trình công ích khác
  27. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  28. Phá dỡ
  29. Chuẩn bị mặt bằng
  30. Lắp đặt hệ thống điện
  31. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
  32. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  33. Hoàn thiện công trình xây dựng
  34. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
  35. Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
  36. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  37. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  38. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  39. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  40. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  41. Bán buôn tổng hợp
  42. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  43. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
  44. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  45. Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
  46. Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
  47. Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh
  48. Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác
  49. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt);
  50. Vận tải hành khách đường bộ khác
  51. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  52. Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
  53. Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
  54. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt
  55. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
  56. Bốc xếp hàng hóa
  57. Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu
  58. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
  59. Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
  60. Hoạt động tư vấn quản lý
  61. Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
  62. Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
  63. Sản xuất hoá chất cơ bản
  64. Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
  65. Sản xuất sắt, thép, gang
  66. Sản xuất kim loại màu và kim loại quý
  67. Đúc sắt thép
  68. Đúc kim loại màu
  69. Sản xuất các cấu kiện kim loại
  70. Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
  71. Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm);
  72. Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
  73. Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
  74. Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
  75. Sản xuất linh kiện điện tử
  76. Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
  77. Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
  78. Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
  79. Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
  80. Sản xuất pin và ắc quy
  81. Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
  82. Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
  83. Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
  84. Sản xuất đồ điện dân dụng
  85. Sản xuất thiết bị điện khác
  86. Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy);
  87. Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
  88. Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
  89. Sản xuất máy chuyên dụng khác
  90. Sửa chữa máy móc, thiết bị
  91. Sửa chữa thiết bị điện
  92. Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
  93. Truyền tải và phân phối điện
  94. Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
  95. Khai thác, xử lý và cung cấp nước
  96. Thoát nước và xử lý nước thải
  97. Thu gom rác thải không độc hại
  98. Thu gom rác thải độc hại
  99. Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
  100. Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
  101. Tái chế phế liệu
  102. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
  103. Xây dựng nhà để ở
  104. Xây dựng nhà không để ở
  105. Xây dựng công trình đường sắt
  106. Xây dựng công trình đường bộ
  107. Xây dựng công trình điện
  108. Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
  109. Sản xuất đồ gỗ xây dựng
Instagram