tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TRUYỀN THÔNG HẢI ÂU có địa chỉ trụ sở: Số 72 tổ dân phố Thượng, phố Miếu Đầm, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội có mã số thuế: 0107612083

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TRUYỀN THÔNG HẢI ÂU

Địa Chỉ Trụ Sở: Số 72 tổ dân phố Thượng, phố Miếu Đầm, Phường Mễ Trì, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Mã Số Thuế: 0107612083
Người Đại Diện PL: Nguyễn Trọng Hiếu
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt: HAI AU MEDIA GROUP
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Quảng cáo
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Chi cục Thuế Quận Nam Từ Liêm

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
  2. Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
  3. Chế biến và bảo quản rau quả
  4. Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật
  5. Xay xát và sản xuất bột thô
  6. Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
  7. Sản xuất các loại bánh từ bột
  8. Sản xuất đường
  9. Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo
  10. Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
  11. Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
  12. Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
  13. Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
  14. Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh
  15. Sản xuất rượu vang
  16. Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia
  17. Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
  18. Sản xuất sản phẩm thuốc lá
  19. Sản xuất sợi
  20. Sản xuất vải dệt thoi
  21. Hoàn thiện sản phẩm dệt
  22. Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
  23. Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục);
  24. Sản xuất thảm, chăn đệm
  25. Sản xuất các loại dây bện và lưới
  26. Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
  27. May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú);
  28. Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
  29. Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
  30. Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
  31. Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
  32. Sản xuất giày dép
  33. Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
  34. Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
  35. Sản xuất đồ gỗ xây dựng
  36. Sản xuất bao bì bằng gỗ
  37. Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
  38. Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
  39. Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
  40. In ấn
  41. Dịch vụ liên quan đến in
  42. Sản xuất than cốc
  43. Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế
  44. Sản xuất hoá chất cơ bản
  45. Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
  46. Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
  47. Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp
  48. Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít
  49. Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
  50. Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu
  51. Sản xuất sợi nhân tạo
  52. Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu
  53. Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su
  54. Sản xuất sản phẩm khác từ cao su
  55. Sản xuất sản phẩm từ plastic
  56. Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh
  57. Sản xuất sản phẩm chịu lửa
  58. Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét
  59. Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác
  60. Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
  61. Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
  62. Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
  63. Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
  64. Sản xuất sắt, thép, gang
  65. Sản xuất kim loại màu và kim loại quý
  66. Sản xuất các cấu kiện kim loại
  67. Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
  68. Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm);
  69. Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
  70. Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
  71. Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
  72. Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
  73. Sản xuất linh kiện điện tử
  74. Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
  75. Sản xuất thiết bị truyền thông
  76. Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
  77. Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển
  78. Sản xuất đồng hồ
  79. Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp
  80. Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học
  81. Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học
  82. Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
  83. Sản xuất pin và ắc quy
  84. Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học
  85. Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác
  86. Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại
  87. Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng
  88. Sản xuất đồ điện dân dụng
  89. Sản xuất thiết bị điện khác
  90. Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy);
  91. Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu
  92. Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác
  93. Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động
  94. Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung
  95. Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp
  96. Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính);
  97. Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén
  98. Sản xuất máy thông dụng khác
  99. Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp
  100. Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại
  101. Sản xuất máy luyện kim
  102. Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng
  103. Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
  104. Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
  105. Sản xuất máy chuyên dụng khác
  106. Sản xuất xe có động cơ
  107. Sản xuất thân xe có động cơ, rơ moóc và bán rơ moóc
  108. Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe có động cơ
  109. Đóng tàu và cấu kiện nổi
  110. Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
  111. Sản xuất đầu máy xe lửa, xe điện và toa xe
  112. Sản xuất mô tô, xe máy
  113. Sản xuất xe đạp và xe cho người tàn tật
  114. Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
  115. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
  116. Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan
  117. Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
  118. Sản xuất nhạc cụ
  119. Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao
  120. Sản xuất đồ chơi, trò chơi
  121. Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
  122. Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
  123. Sửa chữa thiết bị điện
  124. Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống
  125. Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá
  126. Phá dỡ
  127. Chuẩn bị mặt bằng
  128. Lắp đặt hệ thống điện
  129. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
  130. Hoàn thiện công trình xây dựng
  131. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  132. Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống);
  133. Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
  134. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
  135. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
  136. Bán mô tô, xe máy
  137. Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
  138. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
  139. Đại lý, môi giới, đấu giá
  140. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống
  141. Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
  142. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  143. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
  144. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  145. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
  146. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  147. Bán buôn kim loại và quặng kim loại
  148. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  149. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  150. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  151. Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
  152. Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
  153. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
  154. Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
  155. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  156. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
  157. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  158. Xuất bản các danh mục chỉ dẫn và địa chỉ
  159. Xuất bản báo, tạp chí và các ấn phẩm định kỳ
  160. Hoạt động xuất bản khác
  161. Xuất bản phần mềm
  162. Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
  163. Hoạt động hậu kỳ
  164. Hoạt động phát hành phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
  165. Hoạt động chiếu phim
  166. Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
  167. Hoạt động phát thanh
  168. Hoạt động truyền hình
  169. Hoạt động viễn thông có dây
  170. Hoạt động viễn thông không dây
  171. Hoạt động viễn thông khác
  172. Lập trình máy vi tính
  173. Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
  174. Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
  175. Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
  176. Cổng thông tin
  177. Hoạt động thông tấn
  178. Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
  179. Hoạt động cấp tín dụng khác
  180. Hoạt động tư vấn quản lý
  181. Quảng cáo
  182. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
  183. Đại lý du lịch
  184. Điều hành tua du lịch
  185. Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
  186. Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
  187. Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
  188. Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi
  189. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  190. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  191. Giáo dục nghề nghiệp
Instagram