tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIETSHIPPER có địa chỉ trụ sở: Số 343A/193 Văn Cao, Phường Đằng Lâm, Quận Hải An, Hải Phòng có mã số thuế: 0201747994

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ VIETSHIPPER

Địa Chỉ Trụ Sở: Số 343A/193 Văn Cao, Phường Đằng Lâm, Quận Hải An, Hải Phòng
Mã Số Thuế: 0201747994
Người Đại Diện PL: Vũ Duy Dũng
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt: VIETSHIPPER., JSC
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Chuyển phát
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Chi cục Thuế khu vực Ngô Quyền - Hải An

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
  2. Sản xuất giày dép
  3. In ấn
  4. Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống);
  5. Đại lý, môi giới, đấu giá
  6. Bán buôn gạo
  7. Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
  8. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  9. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  10. Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
  11. Vận tải bằng xe buýt
  12. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt và đường bộ
  13. Quảng cáo
  14. Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
  15. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  16. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  17. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  18. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  19. Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
  20. Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  21. Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
  22. Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
  23. Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
  24. Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
  25. Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
  26. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  27. Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  28. Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng); trong các cửa hàng chuyên doanh
  29. Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
  30. Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
  31. Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
  32. Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
  33. Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ
  34. Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
  35. Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
  36. Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
  37. Vận tải hành khách đường sắt
  38. Vận tải hàng hóa đường sắt
  39. Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
  40. Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh
  41. Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác
  42. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt);
  43. Vận tải hành khách đường bộ khác
  44. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  45. Vận tải đường ống
  46. Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
  47. Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
  48. Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
  49. Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
  50. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
  51. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt
  52. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
  53. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
  54. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
  55. Bưu chính
  56. Chuyển phát
  57. Hoạt động ghi âm và xuất bản âm nhạc
  58. Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
  59. Cổng thông tin
  60. Quảng cáo
  61. Cho thuê xe có động cơ
  62. Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
  63. Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
  64. Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
  65. Vệ sinh chung nhà cửa
  66. Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
  67. May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú);
  68. Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
  69. Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
  70. Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
  71. Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
  72. Sản xuất giày, dép
  73. Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
  74. Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
  75. Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
  76. In ấn
  77. Dịch vụ liên quan đến in
  78. Sao chép bản ghi các loại
  79. Sửa chữa máy móc, thiết bị
  80. Sửa chữa thiết bị điện
  81. Lắp đặt hệ thống điện
  82. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  83. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  84. Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
  85. Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
  86. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
  87. Bán mô tô, xe máy
  88. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
  89. Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
  90. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống
  91. Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
  92. Bán buôn thực phẩm
  93. Bán buôn đồ uống
  94. Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
  95. Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép
  96. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  97. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
  98. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  99. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
  100. Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
  101. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  102. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  103. Hoạt động làm thuê công việc gia đình trong các hộ gia đình
  104. Hoạt động sản xuất các sản phẩm vật chất tự tiêu dùng của hộ gia đình
  105. Hoạt động sản xuất các sản phẩm dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình
  106. Hoạt động dịch vụ trồng trọt
  107. Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
  108. Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
  109. Xử lý hạt giống để nhân giống
  110. Chế biến và bảo quản rau quả
  111. Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
Instagram