tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY CP ĐẦU TƯ IDP QUỐC TẾ có địa chỉ trụ sở: Số 65/Ngõ 14/Phố Văn La, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Hà Nội có mã số thuế: 0107743174

Mục lục

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ IDP QUỐC TẾ

Địa Chỉ Trụ Sở: Số 65/Ngõ 14/Phố Văn La, Phường Phú La, Quận Hà Đông, Hà Nội
Mã Số Thuế: 0107743174
Người Đại Diện PL: Lưu Ngọc Hà
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt: IDP INTERNATIONAL INVESTMENT JOINT STOCK COMPANY
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Hoạt động viễn thông khác
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Chi cục Thuế Quận Hà Đông

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
  2. Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
  3. Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
  4. Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
  5. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt);
  6. Vận tải hành khách đường bộ khác
  7. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  8. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  9. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  10. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...);
  11. Dịch vụ ăn uống khác
  12. Dịch vụ phục vụ đồ uống
  13. Hoạt động viễn thông khác
  14. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
  15. Cho thuê xe có động cơ
  16. Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
  17. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
  18. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  19. Sản xuất máy chuyên dụng khác
  20. Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
  21. Sửa chữa máy móc, thiết bị
  22. Sửa chữa thiết bị điện
  23. Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác);
  24. Sửa chữa thiết bị khác
  25. Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
  26. Khai thác, xử lý và cung cấp nước
  27. Thoát nước và xử lý nước thải
  28. Xây dựng nhà các loại
  29. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
  30. Xây dựng công trình công ích
  31. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  32. Phá dỡ
  33. Chuẩn bị mặt bằng
  34. Lắp đặt hệ thống điện
  35. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
  36. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  37. Hoàn thiện công trình xây dựng
  38. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
  39. Đại lý, môi giới, đấu giá
  40. Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
  41. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  42. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
  43. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  44. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
  45. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  46. Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
  47. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  48. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  49. Bán buôn tổng hợp
  50. Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
  51. Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
  52. Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
  53. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
  54. Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
  55. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  56. Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
  57. Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
  58. Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục);
  59. Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
  60. May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú);
  61. Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
  62. Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
  63. Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
  64. Sản xuất hoá chất cơ bản
  65. Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
  66. Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
  67. Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da
Instagram