tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ HOÀNG TÍN có địa chỉ trụ sở: 19 Lê Quý Đôn, Phường Tân Thạnh, Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam có mã số thuế: 4001110193

Mục lục

CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ HOÀNG TÍN

Địa Chỉ Trụ Sở: 19 Lê Quý Đôn, Phường Tân Thạnh, Thành phố Tam Kỳ, Quảng Nam
Mã Số Thuế: 4001110193
Người Đại Diện PL: Võ Thị Thêm
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt: CTY TNHH PTCN HOÀNG TÍN
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Chi cục Thuế khu vực Tam Kỳ - Phú Ninh

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. Lắp đặt hệ thống điện
  2. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  3. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  4. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  5. Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
  6. Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu
  7. Sản xuất các cấu kiện kim loại
  8. Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại
  9. Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
  10. Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
  11. Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
  12. Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
  13. Sản xuất linh kiện điện tử
  14. Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
  15. Sản xuất thiết bị truyền thông
  16. Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
  17. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
  18. Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan
  19. Sản xuất đồ giả kim hoàn và chi tiết liên quan
  20. Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
  21. Sửa chữa máy móc, thiết bị
  22. Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
  23. Sửa chữa thiết bị điện
  24. Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
  25. Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
  26. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
  27. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
  28. Bán mô tô, xe máy
  29. Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
  30. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
  31. Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
  32. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
  33. Bán buôn đồ uống
  34. Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
  35. Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép
  36. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  37. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
  38. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  39. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
  40. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  41. Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
  42. Bán buôn kim loại và quặng kim loại
  43. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  44. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  45. Bán buôn tổng hợp
  46. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  47. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
  48. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải hàng không
  49. Bốc xếp hàng hóa
  50. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
  51. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
  52. Lập trình máy vi tính
  53. Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
  54. Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
  55. Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
  56. Cổng thông tin
  57. Hoạt động thông tấn
  58. Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
  59. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
  60. Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
  61. Hoạt động của trụ sở văn phòng
  62. Hoạt động tư vấn quản lý
  63. Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
  64. Quảng cáo
  65. Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
  66. Hoạt động thiết kế chuyên dụng
  67. Hoạt động nhiếp ảnh
  68. Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu
  69. Cho thuê xe có động cơ
  70. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
  71. Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
  72. Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
  73. Cung ứng lao động tạm thời
  74. Cung ứng và quản lý nguồn lao động
  75. Đại lý du lịch
  76. Điều hành tua du lịch
  77. Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
  78. Hoạt động bảo vệ tư nhân
  79. Dịch vụ hệ thống bảo đảm an toàn
  80. Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
  81. Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
  82. Sửa chữa thiết bị khác
  83. Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
  84. Xây dựng nhà để ở
  85. Xây dựng nhà không để ở
  86. Xây dựng công trình đường sắt
  87. Xây dựng công trình đường bộ
  88. Xây dựng công trình điện
  89. Xây dựng công trình cấp, thoát nước
  90. Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
  91. Xây dựng công trình công ích khác
  92. Xây dựng công trình thủy
  93. Xây dựng công trình khai khoáng
  94. Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
  95. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  96. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  97. Phá dỡ
  98. Chuẩn bị mặt bằng
  99. Lắp đặt hệ thống điện
  100. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
  101. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  102. Hoàn thiện công trình xây dựng
  103. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
  104. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  105. Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
  106. Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
  107. Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
  108. Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
  109. Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
  110. Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
  111. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
  112. Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
  113. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  114. Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  115. Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng) trong các cửa hàng chuyên doanh
  116. Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
  117. Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
  118. Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
  119. Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
  120. Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
  121. Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
  122. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
  123. Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ
  124. Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ
  125. Bản lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ
  126. Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ
  127. Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
  128. Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
  129. Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
  130. Vận tải hành khách đường sắt
  131. Vận tải hàng hóa đường sắt
  132. Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
  133. Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh
  134. Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác
  135. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
  136. Vận tải hành khách đường bộ khác
  137. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  138. Vận tải đường ống
  139. Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
  140. Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
  141. Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
  142. Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
  143. Vận tải hành khách hàng không
  144. Vận tải hàng hóa hàng không
Instagram