tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM SẠCH ĐÔNG ANH có địa chỉ trụ sở: Thôn Cầu Cả, Xã Cổ Loa, Huyện Đông Anh, Hà Nội có mã số thuế: 0107786650

Mục lục

CÔNG TY TNHH THỰC PHẨM SẠCH ĐÔNG ANH

Địa Chỉ Trụ Sở: Thôn Cầu Cả, Xã Cổ Loa, Huyện Đông Anh, Hà Nội
Mã Số Thuế: 0107786650
Người Đại Diện PL: Lê Thanh Dũng
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt: DONG ANH CLEAN FOOD COMPANY LIMITED
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Bán buôn thực phẩm
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Chi cục Thuế Huyện Đông Anh

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
  2. Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục);
  3. Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
  4. Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
  5. Xây dựng nhà các loại
  6. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
  7. Xây dựng công trình công ích
  8. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  9. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
  10. Đại lý, môi giới, đấu giá
  11. Bán buôn gạo
  12. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  13. Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
  14. Khai thác và thu gom than cứng
  15. Khai thác và thu gom than non
  16. Khai thác quặng sắt
  17. Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
  18. Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
  19. Khai thác và thu gom than bùn
  20. Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
  21. Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
  22. Chế biến và bảo quản rau quả
  23. Sản xuất sợi
  24. Sản xuất vải dệt thoi
  25. Hoàn thiện sản phẩm dệt
  26. Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
  27. Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
  28. Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
  29. May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú);
  30. Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
  31. Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
  32. Sản xuất đồ gỗ xây dựng
  33. Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
  34. Sản xuất than cốc
  35. Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ
  36. Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
  37. Sản xuất sắt, thép, gang
  38. Sản xuất các cấu kiện kim loại
  39. Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá
  40. Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
  41. Xây dựng nhà để ở
  42. Xây dựng nhà không để ở
  43. Xây dựng công trình đường sắt
  44. Xây dựng công trình đường bộ
  45. Xây dựng công trình điện
  46. Xây dựng công trình cấp, thoát nước
  47. Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
  48. Xây dựng công trình thủy
  49. Xây dựng công trình khai khoáng
  50. Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
  51. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  52. Phá dỡ
  53. Chuẩn bị mặt bằng
  54. Lắp đặt hệ thống điện
  55. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
  56. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  57. Hoàn thiện công trình xây dựng
  58. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
  59. Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
  60. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống
  61. Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
  62. Bán buôn thực phẩm
  63. Bán buôn đồ uống
  64. Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
  65. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  66. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  67. Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
  68. Bán buôn kim loại và quặng kim loại
  69. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  70. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  71. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  72. Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
  73. Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  74. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
  75. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  76. Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
  77. Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
  78. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
  79. Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ
  80. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt);
  81. Vận tải hành khách đường bộ khác
  82. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  83. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  84. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
  85. Dịch vụ ăn uống khác
  86. Dịch vụ phục vụ đồ uống
  87. Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt
  88. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
Instagram