tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT VĨNH VĨNH HƯNG có địa chỉ trụ sở: 724 Quốc lộ 1A, Phường 4, Thành phố Tân An, Long An có mã số thuế: 1101843086

Mục lục

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ SẢN XUẤT VĨNH VĨNH HƯNG

Địa Chỉ Trụ Sở: 724 Quốc lộ 1A, Phường 4, Thành phố Tân An, Long An
Mã Số Thuế: 1101843086
Người Đại Diện PL: Trần Quốc Cường
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt:
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Cục Thuế Tỉnh Long An

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. Bán buôn gạo
  2. Xay xát và sản xuất bột thô
  3. Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
  4. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
  5. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  6. Đại lý du lịch
  7. Trồng lúa
  8. Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
  9. Trồng cây lấy củ có chất bột
  10. Trồng cây mía
  11. Trồng cây thuốc lá, thuốc lào
  12. Trồng cây lấy sợi
  13. Trồng cây có hạt chứa dầu
  14. Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa
  15. Trồng cây hàng năm khác
  16. Trồng cây ăn quả
  17. Trồng cây lấy quả chứa dầu
  18. Trồng cây điều
  19. Trồng cây hồ tiêu
  20. Trồng cây cao su
  21. Trồng cây cà phê
  22. Trồng cây chè
  23. Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm
  24. Trồng cây lâu năm khác
  25. Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm
  26. Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm
  27. Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò
  28. Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa
  29. Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai
  30. Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn
  31. Chăn nuôi gia cầm
  32. Chăn nuôi khác
  33. Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
  34. Hoạt động dịch vụ trồng trọt
  35. Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
  36. Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
  37. Xử lý hạt giống để nhân giống
  38. Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
  39. Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
  40. Khai thác gỗ
  41. Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
  42. Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
  43. Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
  44. Khai thác thuỷ sản biển
  45. Khai thác thuỷ sản nội địa
  46. Nuôi trồng thuỷ sản biển
  47. Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
  48. Xay xát và sản xuất bột thô
  49. Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
  50. Khai thác, xử lý và cung cấp nước
  51. Thoát nước và xử lý nước thải
  52. Thu gom rác thải không độc hại
  53. Thu gom rác thải độc hại
  54. Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
  55. Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
  56. Tái chế phế liệu
  57. Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác
  58. Xây dựng nhà để ở
  59. Xây dựng công trình đường sắt
  60. Xây dựng công trình đường bộ
  61. Xây dựng công trình điện
  62. Xây dựng công trình cấp, thoát nước
  63. Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc
  64. Xây dựng công trình công ích khác
  65. Xây dựng công trình thủy
  66. Xây dựng công trình khai khoáng
  67. Xây dựng công trình chế biến, chế tạo
  68. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  69. Phá dỡ
  70. Chuẩn bị mặt bằng
  71. Lắp đặt hệ thống điện
  72. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
  73. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  74. Hoàn thiện công trình xây dựng
  75. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
  76. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  77. Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống)
  78. Đại lý ô tô và xe có động cơ khác
  79. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
  80. Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
  81. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
  82. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống
  83. Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
  84. Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành
  85. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt)
  86. Vận tải hành khách đường bộ khác
  87. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  88. Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
  89. Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
  90. Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
  91. Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
  92. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
  93. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy
  94. Bốc xếp hàng hóa
  95. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ
  96. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
  97. Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê
  98. Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
  99. Đại lý du lịch
  100. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
Instagram