tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU TRÚC ANH 2H có địa chỉ trụ sở: 201/53/22 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh có mã số thuế: 0314604404

Mục lục

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU TRÚC ANH 2H

Địa Chỉ Trụ Sở: 201/53/22 Nguyễn Xí, Phường 26, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
Mã Số Thuế: 0314604404
Người Đại Diện PL: Vũ Đình Huy
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt: TRUCANHCO
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Xử lý hạt giống để nhân giống
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Chi cục Thuế Quận Bình Thạnh

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  2. Phá dỡ
  3. Chuẩn bị mặt bằng
  4. Lắp đặt hệ thống điện
  5. Sản xuất giày dép
  6. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
  7. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  8. Hoàn thiện công trình xây dựng
  9. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
  10. Đại lý, môi giới, đấu giá
  11. Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa); và động vật sống
  12. Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
  13. Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
  14. Sản xuất đồ gỗ xây dựng
  15. Sản xuất bao bì bằng gỗ
  16. Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
  17. Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
  18. Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
  19. Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu
  20. In ấn
  21. Dịch vụ liên quan đến in
  22. Sao chép bản ghi các loại
  23. Đóng tàu và cấu kiện nổi
  24. Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí
  25. Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế
  26. Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
  27. Sửa chữa máy móc, thiết bị
  28. Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
  29. Sửa chữa thiết bị điện
  30. Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác);
  31. Sửa chữa thiết bị khác
  32. Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
  33. Xây dựng nhà các loại
  34. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
  35. Xây dựng công trình công ích
  36. Bán buôn gạo
  37. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  38. Cơ sở lưu trú khác
  39. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  40. Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng (phục vụ tiệc, hội họp, đám cưới...);
  41. Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
  42. Trồng cây gia vị, cây dược liệu
  43. Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
  44. Chăn nuôi trâu, bò
  45. Chăn nuôi ngựa, lừa, la
  46. Chăn nuôi dê, cừu
  47. Chăn nuôi lợn
  48. Chăn nuôi gia cầm
  49. Chăn nuôi khác
  50. Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
  51. Hoạt động dịch vụ trồng trọt
  52. Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
  53. Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
  54. Xử lý hạt giống để nhân giống
  55. Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan
  56. Trồng rừng và chăm sóc rừng
  57. Khai thác thuỷ sản biển
  58. Khai thác thuỷ sản nội địa
  59. Nuôi trồng thuỷ sản biển
  60. Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
  61. Sản xuất giống thuỷ sản
  62. Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
  63. Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
  64. Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
  65. Chế biến và bảo quản rau quả
  66. Xay xát và sản xuất bột thô
  67. Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
  68. Sản xuất các loại bánh từ bột
  69. Sản xuất ca cao, sôcôla và mứt kẹo
  70. Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự
  71. Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
  72. Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
  73. Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
  74. Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
  75. Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
  76. Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục);
  77. Sản xuất thảm, chăn đệm
  78. Sản xuất các loại dây bện và lưới
  79. Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
  80. May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú);
  81. Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
  82. Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
  83. Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
  84. Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
  85. Cho thuê băng, đĩa video
  86. Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
  87. Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác
  88. Cho thuê tài sản vô hình phi tài chính
  89. Đại lý du lịch
  90. Điều hành tua du lịch
  91. Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
  92. Dịch vụ hỗ trợ tổng hợp
  93. Vệ sinh chung nhà cửa
  94. Vệ sinh nhà cửa và các công trình khác
  95. Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
  96. Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
  97. Photo, chuẩn bị tài liệu và các hoạt động hỗ trợ văn phòng đặc biệt khác
  98. Hoạt động dịch vụ liên quan đến các cuộc gọi
  99. Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
  100. Dịch vụ đóng gói
  101. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  102. Giáo dục mầm non
  103. Dịch vụ ăn uống khác
  104. Dịch vụ phục vụ đồ uống
  105. Hoạt động viễn thông khác
  106. Lập trình máy vi tính
  107. Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
  108. Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
  109. Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
  110. Cổng thông tin
  111. Dịch vụ thông tin khác chưa được phân vào đâu
  112. Hoạt động liên quan đến kế toán, kiểm toán và tư vấn về thuế
  113. Hoạt động của trụ sở văn phòng
  114. Hoạt động tư vấn quản lý
  115. Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan
  116. Quảng cáo
  117. Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
  118. Cho thuê xe có động cơ
  119. Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí
  120. Bán buôn thực phẩm
  121. Bán buôn đồ uống
  122. Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
  123. Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
  124. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  125. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
  126. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  127. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
  128. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  129. Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
  130. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  131. Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  132. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  133. Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
  134. Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  135. Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
  136. Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
  137. Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
  138. Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
  139. Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
  140. Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh
  141. Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
  142. Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
  143. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  144. Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  145. Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng); trong các cửa hàng chuyên doanh
  146. Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
  147. Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
  148. Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
  149. Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
  150. Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
  151. Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
  152. Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
  153. Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
  154. Vận tải hành khách đường bộ khác
  155. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  156. Kho bãi và lưu giữ hàng hóa
  157. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
Instagram