tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY TNHH TM & XNK GIA LÊ có địa chỉ trụ sở: Số 21 Tống Duy Tân, Phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hoá, Thanh Hoá có mã số thuế: 2802447501

Mục lục

CÔNG TY TNHH TM & XNK GIA LÊ

Địa Chỉ Trụ Sở: Số 21 Tống Duy Tân, Phường Lam Sơn, Thành phố Thanh Hoá, Thanh Hoá
Mã Số Thuế: 2802447501
Người Đại Diện PL: Nguyễn Văn Nam
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt:
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Chi cục Thuế khu vực thành phố Thanh Hóa - Đông Sơn

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. Nhân và chăm sóc cây giống nông nghiệp
  2. Chăn nuôi trâu, bò
  3. Chăn nuôi ngựa, lừa, la
  4. Chăn nuôi dê, cừu
  5. Chăn nuôi lợn
  6. Chăn nuôi gia cầm
  7. Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
  8. Trồng rừng và chăm sóc rừng
  9. Khai thác gỗ
  10. Khai thác lâm sản khác trừ gỗ
  11. Thu nhặt sản phẩm từ rừng không phải gỗ và lâm sản khác
  12. Khai thác thuỷ sản biển
  13. Nuôi trồng thuỷ sản biển
  14. Nuôi trồng thuỷ sản nội địa
  15. Khai thác và thu gom than cứng
  16. Khai thác quặng sắt
  17. Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
  18. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
  19. Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
  20. Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
  21. Chế biến và bảo quản rau quả
  22. Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột
  23. Sản xuất các loại bánh từ bột
  24. Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn
  25. Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu
  26. Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản
  27. Sản xuất sợi
  28. Sản xuất vải dệt thoi
  29. Hoàn thiện sản phẩm dệt
  30. Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
  31. Sản xuất hàng may sẵn (trừ trang phục);
  32. Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại
  33. Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng
  34. Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu
  35. Sản xuất linh kiện điện tử
  36. Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
  37. Sản xuất thiết bị truyền thông
  38. Sản xuất thảm, chăn đệm
  39. Sản xuất các loại dây bện và lưới
  40. Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
  41. May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú);
  42. Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
  43. Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
  44. Sản xuất giày dép
  45. Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
  46. Sản xuất đồ gỗ xây dựng
  47. Sản xuất bao bì bằng gỗ
  48. Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
  49. Sản xuất bột giấy, giấy và bìa
  50. Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa
  51. In ấn
  52. Dịch vụ liên quan đến in
  53. Sản xuất sản phẩm từ plastic
  54. Sản xuất kim loại màu và kim loại quý
  55. Đúc sắt thép
  56. Đúc kim loại màu
  57. Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại
  58. Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
  59. Sản xuất đồ điện dân dụng
  60. Sản xuất thiết bị điện khác
  61. Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn
  62. Sửa chữa máy móc, thiết bị
  63. Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học
  64. Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác);
  65. Sửa chữa thiết bị khác
  66. Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp
  67. Xây dựng nhà các loại
  68. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
  69. Xây dựng công trình công ích
  70. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  71. Phá dỡ
  72. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  73. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  74. Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất
  75. Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
  76. Cung ứng lao động tạm thời
  77. Cung ứng và quản lý nguồn lao động
  78. Đại lý du lịch
  79. Điều hành tua du lịch
  80. Dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch
  81. Giáo dục nghề nghiệp
  82. Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
  83. Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
  84. Hoạt động của các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng
  85. Hoạt động của các câu lạc bộ thể thao
  86. Lắp đặt hệ thống điện
  87. Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lò sưởi và điều hoà không khí
  88. Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
  89. Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
  90. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
  91. Hoạt động thể thao khác
  92. Hoạt động của các hội nghề nghiệp
  93. Trồng lúa
  94. Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác
  95. Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa, cây cảnh
  96. Trồng cây ăn quả
  97. Trồng cây chè
  98. Trồng cây lâu năm khác
Instagram