tạm dừng hoạt động kinh doanh


CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRƯỜNG AN có địa chỉ trụ sở: Lô B1.25, khu đô thị Bắc Cầu Hạc, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hoá, Thanh Hoá có mã số thuế: 2802435383

Mục lục

CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG THƯƠNG MẠI VÀ KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRƯỜNG AN

Địa Chỉ Trụ Sở: Lô B1.25, khu đô thị Bắc Cầu Hạc, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hoá, Thanh Hoá
Mã Số Thuế: 2802435383
Người Đại Diện PL: Nguyễn Anh Tuấn
Ngày Cấp:
Tên Công Ty Viết Tắt:
Địa Chỉ Nhận Thông Báo:
Mã Ngành Nghề Chính:
Tên Ngành Nghề Kinh Doanh Chính: Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
Loại Hình Tổ Chức: Tổ chức kinh tế SXKD dịch vụ, hàng hoá
Lĩnh Vực Kinh Tế: Kinh tế tư nhân
Cơ Quan Thuế Quản Lý: Chi cục Thuế khu vực thành phố Thanh Hóa - Đông Sơn

Xin Lưu Ý: Mọi thông tin trên chỉ mang tính chất tương đối do việc chậm trễ khi cập nhất do doanh nghiệp thay đổi thông tin đăng ký kinh doanh. Quý vị có thể tra cứu tại trang dangkykinhdoanh.gov.vn Xin Cảm Ơn !
Ngành Nghề Kinh Doanh
  1. Trồng rừng và chăm sóc rừng
  2. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
  3. Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao
  4. Xây dựng nhà các loại
  5. Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ
  6. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  7. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  8. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  9. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  10. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  11. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  12. Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
  13. Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp
  14. Hoạt động dịch vụ trồng trọt
  15. Hoạt động dịch vụ chăn nuôi
  16. Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch
  17. Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp
  18. Khai thác gỗ
  19. Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ
  20. Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp
  21. Khai thác thuỷ sản biển
  22. Khai thác thuỷ sản nội địa
  23. Khai thác và thu gom than cứng
  24. Khai thác và thu gom than non
  25. Khai thác dầu thô
  26. Khai thác khí đốt tự nhiên
  27. Khai thác quặng sắt
  28. Khai thác quặng uranium và quặng thorium
  29. Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt
  30. Khai thác quặng kim loại quí hiếm
  31. Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
  32. Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón
  33. Khai thác và thu gom than bùn
  34. Khai thác muối
  35. Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
  36. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác dầu thô và khí tự nhiên
  37. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác
  38. Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt
  39. Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản
  40. Chế biến và bảo quản rau quả
  41. Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng
  42. May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
  43. Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
  44. Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
  45. Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm
  46. Sản xuất giày, dép
  47. Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ
  48. Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
  49. Sản xuất đồ gỗ xây dựng
  50. Sản xuất bao bì bằng gỗ
  51. Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao
  52. Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao
  53. Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá
  54. Sản xuất kim loại quý và kim loại màu
  55. Sản xuất linh kiện điện tử
  56. Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
  57. Sản xuất thiết bị truyền thông
  58. Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng
  59. Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu
  60. Sản xuất đồ kim hoàn và chi tiết liên quan
  61. Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng
  62. Sản xuất khác chưa được phân vào đâu
  63. Thoát nước và xử lý nước thải
  64. Thu gom rác thải không độc hại
  65. Thu gom rác thải độc hại
  66. Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại
  67. Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại
  68. Tái chế phế liệu
  69. Xây dựng nhà để ở
  70. Xây dựng nhà không để ở
  71. Xây dựng công trình đường sắt
  72. Xây dựng công trình đường bộ
  73. Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
  74. Phá dỡ
  75. Chuẩn bị mặt bằng
  76. Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
  77. Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
  78. Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
  79. Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
  80. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
  81. Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
  82. Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
  83. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
  84. Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
  85. Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
  86. Bán buôn kim loại và quặng kim loại
  87. Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
  88. Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu
  89. Bán buôn tổng hợp
  90. Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
  91. Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  92. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
  93. Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
  94. Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
  95. Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh
  96. Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
  97. Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt);
  98. Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
  99. Vận tải hành khách ven biển và viễn dương
  100. Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương
  101. Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa
  102. Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa
  103. Bốc xếp hàng hóa
  104. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải
  105. Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
  106. Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
  107. Hoạt động cấp tín dụng khác
  108. Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
  109. Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa
  110. Hoạt động của hệ thống cơ sở chỉnh hình, phục hồi chức năng
  111. Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu
  112. Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ
Instagram